Bài kiểm tra Thi thử Online THPT Quốc Gia môn Sinh 2020 hoàn toàn MIỄN PHÍ
Thông tin bài thi
Gồm 8 phần |
Có tổng cộng 40 câu hỏi |
Thời gian làm bài là 50 phút |
Thời gian còn lại |
A. Điều chỉnh mối quan hệ giữa các cá thế trong quần thể.
B. Điều chỉnh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
C. Điều chỉnh kiểu phân bố cá thế trong quần thể.
D. Điều chỉnh cấu trúc tuổi của quần thể.
|
|
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển. B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì vàphát triển. D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới
giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài. |
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.
C. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong
tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.
|
A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái
ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
|
A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.
B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.
C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.
D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các
prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh.
|
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con. B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng. D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ
tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. |
A. 37,5%.
|
|
A. AaXM Xm X AAXmY
|
|
|
|
|
|
602: "sinh sản" Trong số các đối tượng sinh vật chỉ ra dưới đây: (1). Cóc (2). Cá hồi (3). Thỏ (4). Tinh tinh (5). Gà (6). Rùa Có bao nhiêu đối tượng sinh vật tiến hành quá trình thụ tinh ngoài? A. 2 |
|
|
|
|
A. 9000
|
A. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.
D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.
|
A. Quan hệ hợp tác C. Quan hệ cộng sinh |
A. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt. C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể. D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn
sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với
môi trường. |
A. Vật chất được tái sử dụng; năng lượng thì không
B. Năng lượng được tái sử dụng qua các bậc dinh dưỡng; vật chất thì không
C. Năng lượng có thể được chuyển đổi thành vật chất; vật chất không thể được chuyển đổi thành năng lượng.
D. Vật chất có thể được chuyển đổi thành năng lượng; năng
lượng không thể được chuyển đổi thành vật chất.
|
|
A. Cách ly tập tính.
C. Cách ly sinh thái
|
A. nhiễm sắc thể.
|
A. có sự thay thế hoàn toàn một alen lặn bằng một alen trội, làm cho quần thể đồng nhất về kiểu hình. B. có sự thay thế hoàn toàn một alen trội bằng một alen lặn, làm cho quần thể có vốn gen đồng nhất. C. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó. D. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một
alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể đồng hợp vềmột số cặp alen nào đó. |
|
|
|
A. 80% B. 60% |
A. 1/64. |
(1) Đột biến dị đa bội phát sinh do lai xa hoặc đa bội hóa. (2) Đột biến đa bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. (3) Đột biến đa bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một số hoặc tất cả cặp nhiễm sắc thể không phân li. (4) Đột biến tự đa bội làm tăng số nguyên lần số lượng NST trong bộ đơn bội của loài và lớn hơn 2n. A. 3. |
A. 4% đỏ: 96%trắng |
C. sự mềm dẻo về kiểu hình. |
A. hoán vị gen. C. liên kết gen. |
A. Timin. |
A. AA x AA. |